🔍
Search:
TỐI OM
🌟
TỐI OM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
어두워 시야가 흐릿하다.
1
TỐI OM, TỐI THUI:
Vì tối nên tầm nhìn không rõ.
-
Tính từ
-
1
꽤 어둡다.
1
TỐI OM, TỐI THUI:
Rất tối.
-
2
약지 못하고 순진하며 허술하다.
2
NGỜ NGHỆCH, LƠ NGƠ:
Không được khôn ngoan mà ngây thơ và lơ đễnh.
-
Danh từ
-
1
아무것도 보이지 않음.
1
SỰ TỐI OM NHƯ MỰC:
Việc không nhìn thấy gì cả.
-
2
어떤 일에 관해 아무것도 모름.
2
SỰ MÙ MỜ, SỰ NGU NGƠ:
Việc hoàn toàn không biết gì về việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
아무것도 안 보일 정도로 매우 어두운 모양.
1
MỘT CÁCH TỐI OM, MỘT CÁCH TỐI TĂM:
Trạng thái rất tối đến mức không nhìn thấy gì.
-
2
어떤 사실에 대한 지식이나 기억이 전혀 없는 모양.
2
MỘT CÁCH U TỐI:
Trạng thái không biết gì hoặc hoàn toàn không còn kí ức gì về sự thật nào đó.
-
-
1
앞으로 어떻게 해야 할지 모르다.
1
TRƯỚC MẮT THẤY MÙ MỊT, TRƯỚC MẮT CHỈ THẤY TỐI OM:
Không biết phải làm thế nào sau này.
-
-
1
(강조하는 말로) 앞으로 어떻게 해야 할지 모르다.
1
TRƯỚC MẮT THẤY MÙ MỊT, TRƯỚC MẮT CHỈ THẤY TỐI OM:
(cách nói nhấn mạnh) Không biết sau này sẽ phải làm thế nào.